CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Cấp mới (hoặc cấp lại do hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi các huyện, thành phố, thị xã
Tên tắt LTHH01
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Địa chỉ tiếp nhận
Quyết định
Tên Quyết định
Số QĐ
Ngày QĐ
File đính kèm ( nếu có)
Cơ quan thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thành phố, thị xã;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thành phố, thị xã;
Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
Đối tượng thực hiện Cá nhân
Trình tự thực hiện


Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.



Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị  xã, thành phố; Cán bộ phụ trách kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:



- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ cán bộ tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ.



- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ, đúng theo quy định.



Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;



Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).


Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
Phí
Lệ Phí - Thành phố, thị xã: 200.000 đồng/giấy/lần cấp - Huyện: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
Thành phần hồ sơ - Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 23 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;
- Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá;
- Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:
+ Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá;
+ Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
+ Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá.
* Ghi chú: Bản sao là bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu;
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện - Thương nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá;
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
- Diện tích điểm kinh doanh dành cho thuốc lá tối thiểu phải có từ 03 m2 trở lên;
- Có văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá;
- Phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Căn cứ pháp lý - Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa; dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 23 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT) Tải về In ấn

Kết quả thực hiện Giấy phép

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG