Tìm thấy 14 thủ tục
1 |
CB01
|
Thu hút về cấp xã công tác đối với người có trình độ đại học được đào tạo ở trong nước thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
2 |
A-CNTD001
|
Tên thủ tục
|
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
3 |
TTGD
|
Cấp giấy chứng nhận gia đình
|
Gia đình |
UBND Thành phố Mỹ Tho |
Còn lại |
|
4 |
LTHH01
|
Cấp mới (hoặc cấp lại do hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi các huyện, thành phố, thị xã
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
5 |
TCH01
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
Tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
6 |
XD09
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị my tho
|
Xây dựng |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
7 |
CB02
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức
|
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
8 |
ATTP02
|
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức thực hiện tại cấp huyện
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
9 |
X-GDDT04
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo dục & Đào tạo |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Còn lại |
|
10 |
TCH05
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
Tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Còn lại |
|
11 |
HDDN05
|
Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
12 |
X-HCTP49
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hành chính - Tư pháp |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
13 |
HDDN02
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
14 |
HDDN03
|
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
dòng/trang