Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | dfsfds |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Bổ trợ tư pháp - tổ chức |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | dfdfs |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Phí | . |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|||
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
|||
02 |
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất |
VPĐKĐĐ |
02 ngày |
Trích lục |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
|||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản |
||||||||
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất |
VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Phiếu (mẫu số 07/ĐK) |
|||||
- Ý kiến xác nhận về tài sản gắn liền với đất |
Sở Xây Dựng; Sở NN&PTNN |
03 ngày |
Ý kiến xác nhận |
|||||
03 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
VPĐKĐĐ |
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
|||
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cục thuế tỉnh |
02 ngày |
Thông báo thuế |
|||||
04 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại lai thuế |
VPĐKĐĐ |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
|||
05 |
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ |
VPĐKĐĐ |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
|||
06 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
Chi cục Quản lý đất đai |
0,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
|||
07 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND UBND tỉnh xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- Sở TN&MT - UBND tỉnh |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
|||
08 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
|||
09 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao GCN cho người được cấp giấy |
VPĐKĐĐ |
01 ngày |
GCN |
|
|||
10 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|||
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
13 ngày |
|
||||
Ghi chú: Khi nộp hồ sơ, người nộp hồ sơ được lựa chọn một trong các hình thức: - Nộp bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực; - Nộp bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao; - Nộp bản chính giấy tờ theo quy định của pháp luật. Khi nhận GCN, người được cấp GCN phải nộp bản chính đối với các giấy tờ về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để lưu trữ theo quy định. |
dsfds
File mẫu:
Không