Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Thủ tục test thú y |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thú y |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 3 ngày |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Phí | . |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn lý do cấp đổi GCN |
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
CN.VPĐKĐĐ nhập thông tin in GCN, scan kết nối hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ |
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
04 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN, lập danh sách trình ký |
VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN
|
|
05 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định, chuyển CN.VPĐKĐĐ |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày |
GCN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
07 ngày |
|
|
Thủ tục test thú y
File mẫu:
Không