Tên thủ tục |
Thủ tục Cho phép họp báo (payment platform) |
Mã thủ tục |
BC11 |
Số quyết định |
|
Lĩnh vực |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Quyết định |
Tên Quyết định |
|
Số QĐ |
|
Ngày QĐ |
|
File đính kèm ( nếu có) |
|
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cách thức thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, số điện thoại: 02943.826667
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại website: http://dichvucong.travinh.gov.vn mục nộp qua mạng.
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Bước thực hiện
|
Đơn vị
thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính)
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản
|
- Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời hạn giải quyết |
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
0
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
- Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung);
- Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới.
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Nội dung họp báo phải đúng với nội dung đã được cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp không có văn bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về báo chí.
- Nội dung họp báo không có thông tin quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 9 Luật báo chí
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
Chứng nhận đăng ký.
|