Tên thủ tục |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Tên tắt |
2.001631.000.00.00.H15 |
Lĩnh vực |
Thông tin truyền thông các cấp |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Quyết định |
Tên Quyết định |
|
Số QĐ |
|
Ngày QĐ |
|
File đính kèm ( nếu có) |
|
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Tỉnh Đắk Lắk
|
Cách thức thực hiện |
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. (Số 09 Nguyễn Tất Thành, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk)
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
-
- Chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có đơn đề nghị đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia gửi Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nơi cư trú.
-
- Sau khi nhận được đơn của chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, trong thời hạn 15 ngày làm việc, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký.
-
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia cho chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
Thời hạn giải quyết |
-
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí.
|
Thành phần hồ sơ |
- Đơn đề nghị đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (mẫu Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004).
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Di vật, cổ vật phải được giám định tại cơ sở giám định cổ vật trước khi đăng ký.
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/ NĐ- CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin;
- Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|