Tên thủ tục |
Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) |
Tên tắt |
HCTP07 |
Lĩnh vực |
Hành chính - Tư pháp |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Quyết định |
Tên Quyết định |
|
Số QĐ |
|
Ngày QĐ |
|
File đính kèm ( nếu có) |
|
|
Cơ quan thực hiện |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp huyện, thành phố, thị xã
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện, thành phố, thị xã
|
Cách thức thực hiện |
Thực hiện tại trụ sở của cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trừ trường hợp người đang bị tạm giam hoặc thi hành án phạt tù, người bị bại liệt, người già yếu không thể đi lại được hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của cơ quan chứng thực, được thực hiện chứng thực ngoài trụ sở. |
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
Thời hạn giải quyết |
Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp. |
Phí |
|
Lệ Phí |
- Chứng thực hợp đồng bảo lânh:
100.000 đồng/trường hợp
- Chứng thực sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch:
40.000 đồng/trường hợp
- Chứng thực hủy bỏ hợp đồng, giao dịch:
20.000 đồng/trường hợp
- Chứng thực hợp đồng giao dịch khác dưới 50 triệu đồng: 40.000 đồng/trường hợp
|
Thành phần hồ sơ |
* Xuất trình bản chính các giấy tờ sau:
- Giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân hợp lệ khác;
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng tài sản hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên đến tài sản đó;
* Nộp:
- Phiếu yêu cầu chứng thực-Thông tư 03/2001/TT-BTP;
- Giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân hợp lệ khác;
- Hợp đồng đã được soạn thảo sẵn;
- Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực: Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng tài sản hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên đến tài sản đó; bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có.
* Cá nhân:
- Bản sao giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân như: chứng nhận kết hôn, quyết định hoặc bản án ly hôn (nếu đã ly hôn), xác nhận độc thân (nếu còn độc thân), ...
- Bản sao giấy xác nhận tài sản chung, riêng của vợ chồng (nếu có)
* Pháp nhân:
- Bản sao Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép hành nghề, bản điều lệ.
- Bản sao Quyết định bổ nhiệm cán bộ của cấp có thẩm quyền hoặc đại diện theo ủy quyền, thì phải có ủy quyền của ngườì đứng đầu pháp nhân đó.
- Bản chính Biên bản họp Hội đồng quản trị (hoặc họp các thành viên) quyết định về việc ký kết hợp đồng.
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
1) Điều kiện đối với người yêu cầu chứng thực để được chứng thực hợp đồng, giao dịch:
- Người yêu cầu chứng thực là cá nhân: phải có năng lực hành vi dân sự, tự nguyện. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không đọc được, không nghe được hoặc không ký và không điểm chỉ được thì phải có người làm chứng.
- Người yêu cầu chứng thực là tổ chức: thì việc yêu cầu chứng thực được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức đó.
2) Điều kiện đối với tài sản để được chứng thực hợp đồng, giao dịch: Có giấy chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng hoặc giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên đến tài sản đó. Tài sản không tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án.
|
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực
- Thông tư số 03/2001/TP-CC của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư Pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Phiếu yêu cầu chứng thực - Thông tư 03/2001/TT-BTP Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
Hợp đồng chứng thực |