Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất - X-HCTP19

Lĩnh vực: Hành chính - Tư pháp

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Thành phần hồ sơ

* Xuất trình bản chính các giấy tờ sau;
- Giấy CMND hoặc hộ chiếu, giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Sổ hộ khẩu.
* Nộp
- Phiếu yêu cầu chứng thực (Mẫu số 31/PYC-Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT);
- Ít nhất 03 bản hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 54/HĐGV-Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT);
- Bản sao Giấy CMND hoặc hộ chiếu; giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện)
- Bản sao Sổ hộ khẩu của người yêu cầu chứng thực;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Các giấy tờ xác nhận về tình trạng hôn nhân.

Trình tự thực hiện


Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.



Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã



Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:



- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn



- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.



riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết)


Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

Trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 03 giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc kể từ khi ngày đủ hồ sơ hợp lệ

Phí/lệ phí

1

Được tính trên giá trị tài sản gắn liền với đất: - Dưới 50 triệu đồng: 50.000 đồng/trường hợp. - Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: 100.000 đồng/trường hợp. - Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 300.000 đồng/trường hợp. - Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng: 500.000 đồng/trường hợp. - Từ trên 1 tỷ đồng đến đến 2 tỷ đồng: 1.000.000 đồng/trường hợp. - Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng: 1.200.000 đồng/trường hợp. - Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng: 1.500.000 đồng/trường hợp - Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng: 2.000.000 đồng/trường hợp - Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng: 2.500.000 đồng/trường hợp - Trên 10 tỷ đồng: 3.000.000 đồng/trường hợp

Cơ quan thực hiện

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp xã;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

Yêu cầu điều kiện

- Nội dung của hợp đồng phải đảm bảo không vi phạm các điều cấm của pháp luật, không trái với đạo đức xã hội;
- Người yêu cầu chứng thực là cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự, nếu là tổ chức thì người yêu cầu chứng thực phải là người đại diện theo pháp luật hoặc theo ủy quyền của tổ chức đó.

Kết quả thực hiện

Hợp đồng chứng thực

Căn cứ pháp lý

- Bộ luật Dân sự năm 2005;
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;
- Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 54/HĐGV-Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT) Tải về In ấn
  • Phiếu yêu cầu chứng thực (Mẫu số 31/PYC - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT) Tải về In ấn