TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn lý do cấp đổi GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ nhập thông tin in GCN, scan kết nối hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN
- GCN
|
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN, lập danh sách trình ký
|
VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN
- GCN
|
|
05
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- VP Sở TN&MT
- LĐ Sở TN&MT
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN
- GCN
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định, chuyển CN.VPĐKĐĐ
|
- CN.VPĐKĐĐ
- VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN
- Hồ sơ đã duyệt
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN
- Thu Phiếu nhận và trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
|
07 ngày
|
|
|